Chi phí xây nhà xưởng phụ thuộc vào những yếu tố nào ?
- Chi phí nhân công.
- Chi phí vật liệu (Cấu kiện thép, vật liệu xây dựng kết cấu, vật liệu xây dựng hoàn thiện).
- Chi phí thuê máy móc xây dựng.
- Chi phí sản xuất chung.
Các chi phí của tổng mức đầu tư xây dựng nhà xưởng được quy định cụ thể như sau:
Chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư gồm chi phí bồi thường về đất, nhà, công trình hoặc các tài sản có liên quan; chi phí tái định cư; chi phí tổ chức bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; chi phí sử dụng đất trong thời gian xây dựng (nếu có); chi phí chi trả cho phần hạ tầng kỹ thuật đã được đầu tư xây dựng (nếu có) và các chi phí có liên quan khác;
Chi phí xây dựng gồm chi phí phá dỡ công trình (nếu có), chi phí san lấp mặt bằng, chi phí xây dựng các công trình, hạng mục, xây dựng công trình tạm, công trình phụ trợ phục vụ thi công.
Chi phí thiết bị gồm chi phí mua sắm thiết bị công trình và thiết bị công nghệ, chi phí đào tạo và chuyển giao công nghệ (nếu có), chi phí lắp đặt, thí nghiệm, hiệu chỉnh; chi phí vận chuyển, bảo hiểm; thuế và các loại phí, chi phí thuê máy móc, thiết bị.
Chi phí quản lý dự án gồm các chi phí để tổ chức thực hiện các công việc quản lý dự án từ giai đoạn chuẩn bị dự án, thực hiện dự án và kết thúc xây dựng đưa công trình của dự án vào khai thác sử dụng.
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng gồm chi phí tư vấn khảo sát, lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi (nếu có), lập Báo cáo nghiên cứu khả thi, lập Báo cáo kinh tế – kỹ thuật, chi phí thiết kế, chi phí tư vấn giám sát xây dựng công trình và các chi phí tư vấn khác liên quan;
Chi phí dự phòng gồm chi phí dự phòng cho khối lượng công việc phát sinh và chi phí dự phòng cho yếu tố trượt giá trong thời gian thực hiện dự án.
1/ Đơn giá áp dụng cho nhà xưởng thép tiền chế: hệ vượt nhịp từ 20m đến 30m giá từ 1,650,000đ/m2 - 2,500,000đ/m2 tùy thuộc vào diện tích, qui mô nhà xưởng, ngành nghề hoạt động, khung kèo cột, nền nhà xưởng. Công ty đưa ra bảng báo giá tham khảo mức độ tương đối chính xác, tùy vào diện tích.
2/ Đơn giá áp dụng cho nhà xưởng, nhà kho đơn giản dưới 1500m2, cao độ dưới 7,5m, cột xây lõi thép hoặc cột đổ bê tông, kèo thép v, sắt hộp, vách xây tường 100mm, vách tole,mái tole: giá từ 1,300.000đ/m2- 1,500,000đ/m2.
3/ Đơn giá áp dụng cho nhà tiền chế, nhà xưởng, nhà kho ( Không đổ bê tông): 450,000đ/m2 – 1200,000/m2, xà gồ C dầy 1,8mm – 2mm, Sắt hộp 5x10, 6x12, Cột I200 – I300 hoặc sử dụng cột điện để giám giá thành và tăng độ bền sản phẩm, Thép đặc làm kèo, bản mã, Bu Lông, Ốc vít liên kết, Cáp căng, Mái tole dày 4,5zem.
Danh mục công việc cơ bản thực hiện phần xây dựng:
Tên công việc |
Đơn vị |
Ghi chú vật tư |
Móng cọc D250 - bê tông cốt thép |
m |
Thép Vinakyoei, bản mã 6mm |
Đóng cọc tre/ tràm chiều dài 4m, D8-10 |
cây |
Cọc trae/ tràm loại 1- thẳng, đủ ĐK |
Phá dỡ bê tông đầu cọc |
cái |
Máy cơ giới |
Đào đất nền thủ công |
m3 |
Máy cơ giới |
Đào đất bằng cơ giới |
m3 |
Máy cơ giới |
Đắp đất nền thủ công |
m3 |
Máy cơ giới |
Đắp đất bằng cơ giới |
m3 |
Máy cơ giới |
Nâng nền bằng cát san lấp |
m3 |
Máy cơ giới |
Nâng nền bằng cấp phối 0-4 |
m3 |
Máy cơ giới |
San đổ đất dư |
m3 |
Máy cơ giới |
Bê tông lót đá 1x2, M150 |
m3 |
XM sử dụng địa phương |
Bê tông đá 1x2, mác 250 |
m3 |
XM sử dụng địa phương |
Ván khuôn kết cấu thường |
m2 |
Máy cơ giới |
Ván khuôn kết cấu phức tạp (xilô, vòm) |
m2 |
Máy cơ giới |
Gia công lắp đặt cốt thép xây dựng |
kg |
Thép tisco, hòa phát hoặc tương đương |
Xây tường 110 gạch |
m3 |
Gạch tuynel hoặc không nung |
Xây tường 220 gạch |
m3 |
Gạch tuynel hoặc không nung |
Trát tường ngoài, M75 |
m2 |
XM địa phương gần dự án |
Trát tường trong, M75 |
m2 |
XM địa phương gần dự án |
Đánh bóng nền tăng cứng | m2 | Sika xám hoặc màu |
Cắt khe co giãn | md | Cắt kke co gián, chèn khe co giãn |
Bả bột sơn nước vào tường |
m2 |
Bột bả tường Nippon |
Bả bột sơn nước vào cột, dầm, trần |
m2 |
Bột bả tường Nippon |
Sơn nước vào tường ngoài nhà |
m2 |
Sơn Nippon + lót |
Sơn dầm, trần, tường trong nhà |
m2 |
Sơn Nippon + lót |
Chống thấm theo quy trình công nghệ |
m2 |
Theo công nghệ Sika |
Vách ngăn thạch cao - 1 mặt |
m2 |
Tấm 12mm, khung Vĩnh Tường. |
Vách ngăn thạch cao 2 mặt |
m2 |
Tấm 12mm, khung Vĩnh Tường. |
Khung (cột + khung + dầm + cửa trời + mái hắt) |
kg |
Thép CT3, TCXDVN |
Giằng (mái + cột + xà gồ) |
kg |
Thép CT3, TCXDVN |
Xà gồ C (thép đen + sơn) |
kg |
Thép CT3, TCXDVN |
Tole hoa (4mm) trải sàn |
m2 |
Thép CT3, TCXDVN |
Sàn cemboard 20mm (100kG/m2) |
m2 |
Thông Hưng, Việt Nam |
Lợp mái tole |
m2 |
Tole Hoasen, Povina |
Làm thế nào để tiết kiệm chi phí xây nhà xưởng :
- Lựa chọn giải pháp nhà tiền chế sẽ giúp bạn tiết kiệm được rất nhiều chi phí xây dựng nhà xưởng. Lợi ích của giải pháp này là:
- Tốc độ thi công nhanh chóng: cấu kiện được thiết kế và sản xuất sẵn tại nhà máy sau đó được vận chuyển đến địa điểm xây dựng để thi công.
- Chất lượng thi công được đảm bảo: Tất cả đều được thực hiện theo quy trình hiện đạ, chuyên nghiệp được kiểm soát chặt chẽ.
- Chi phí bảo trì thấp: Một công trình nhà xưởng tiền chế có thời gian sử dụng lên đến >30 năm. Và chi phí bảo trì hàng năm mà bạn bỏ ra sẽ tương đối thấp.
- Một công ty thi công nhà xưởng chuyên nghiệp sẽ tư vấn và cung cấp cho bạn những giải pháp xây dựng có lợi nhất.
Quý khách hàng có nhu cầu xin mời liên hệ đến chúng tôi qua số điện thoại của công ty : Hotline : 0912 698 577, để đặt hàng, thi công xây dựng nhà xưởng theo yêu cầu, hoặc nhân công xây dựng, theo yêu cầu thiết kế của Quý khách hàng, hoặc tham khảo sản phẩn dịch vụ của chúng tôi tại đây
Chất lượng tốt nhất - Tiến độ nhanh nhất - Dịch vụ tốt nhất.
Hãy liên hệ với Chúng tôi theo địa chỉ trên website hoặc để lại lời nhắn qua e-mail : contact.vimhp@gmail.com / contact@vimhpgroup.vn Chúng tôi sẽ liên hệ lại Quý khách hàng thời gian sớm nhất có thể !
Tác giả: VIMHP., JSC
Nguồn tin: vimhpgroup.vn
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Phòng kinh doanh
Mrs Linh
Mrs Tuyết
Mr X.Chung
Mr Long
Phòng Kỹ thuật
Mr Luyện
Mr D. Chung
Mr Trường